Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H 2 S O 4 ; (2) dung dịch N a O H ; (3) dung dịch B r 2 ; (4) Na.
A. (3),(4).
B. (1),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(3).
Câu 7: Cho các chất sau: Al, Na, Mg, BaO, Fe2O3, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. NaAlO2.
D. Al(NO3)3.
Câu 7: Theo lý thuyết thì chỉ có Al phản ứng với dd KOH nhưng mà như thế thì ko có đáp án, nên chắc là sẽ có thêm Na và BaO p/ứ với nước
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 8: Chọn C
Bài 1: Cho các chất sau: H2SO4, Zn, SO2, Fe3O4, Ba(NO3)2 .
Những chất nào tác dụng được với
a. Dung dịch HCl, b. Dung dịch NaOH, c. Dung dịch CuSO4.
a. Zn, Fe3O4
\(Zn+2HCl--->ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Fe_3O_4+8HCl--->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b. H2SO4, Zn, SO2
\(H_2SO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Zn+2NaOH--->Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)
\(SO_2+NaOH--->NaHSO_3\)
c. Zn, Ba(NO3)2
\(Zn+CuSO_4--->Cu\downarrow+ZnSO_4\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4--->BaSO_4\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\)
a) Zn, Fe3O4
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 --> 2FeCl3 + 4H2O
b) H2SO4, Zn, SO2
2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
2NaOH +Zn --> Na2ZnO2 + H2
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 +H2O
c) Zn, Ba(NO3)2
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Ba(NO3)2 + CuSO4 --> Cu(NO3)2 + BaSO4\(\downarrow\)
Có những chất sau :
A. Cu; B. CuO ; C. MgCO 3 ; D. Mg ; E. MgO.
Chất nào tác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 loãng, sinh ra
1. chất khí cháy được trong không khí ?
2. chất khí làm đục nước vôi trong ?
3. dung dịch có màu xanh lam ?
4. dung dịch không màu và nước ?
1. D. Mg, sinh ra khí hiđro cháy được trong không khí.
2 C. MgCO 3 , khí sinh ra là CO 2 làm đục nước vôi trong.
3 B. CuO.
4 E. MgO.
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu lần lượt tác dụng với các chất sau:
(1) dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) khí oxi nung nóng.
(3) dung dịch NaOH.
(4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(5) dung dịch FeCl3.
Số chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
Chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là (1) và (4).
Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ?
(1) dung dịch Br2, phenol. (2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa. (4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin. (6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2),(5),(6).
B. (1), (3), (6).
C. (2),(4),(6).
D.(l), (5), (6).
(1) tạo kết tủa 2,4,6-tribromphenol có màu trắng.
(2) ban đầu phenol ít tan trong nước nên trong dung dịch có vẩn đục, nhỏ NaOH sẽ phản ứng với phenol C6H5OH cho muối tan làm dung dịch trong suốt.
(3) ban đầu muối C6H5ONa là muối tan, sau khi nhỏ HCl vào sẽ tham gia phản ứng tạo C6H5OH vẩn đục trong dung dịch.
(4) HCHO + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
(5) anilin cũng là hợp chất ít tan trong nước nên trong dung dịch sẽ có vẩn đục, sau khi nhỏ HCl vào sẽ có phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NNH3Cl (dung dịch trong suốt).
(6) tạo kết tủa 2,4,6-tribromanilin có màu trắng.
=> Chọn đáp án B.
Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ?
(1) dung dịch Br2, phenol.
(2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa.
(4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin.
(6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2),(5),(6)
B. (1), (3), (6).
C. (2),(4),(6).
D.(l), (5), (6
Đáp án B
(1) tạo kết tủa 2,4,6-tribromphenol có màu trắng.
(2) ban đầu phenol ít tan trong nước nên trong dung dịch có vẩn đục, nhỏ NaOH sẽ phản ứng với phenol C6H5OH cho muối tan làm dung dịch trong suốt.
(3) ban đầu muối C6H5ONa là muối tan, sau khi nhỏ HCl vào sẽ tham gia phản ứng tạo C6H5OH vẩn đục trong dung dịch.
(4) HCHO + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
(5) anilin cũng là hợp chất ít tan trong nước nên trong dung dịch sẽ có vẩn đục, sau khi nhỏ HCl vào sẽ có phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NNH3Cl (dung dịch trong suốt).
(6) tạo kết tủa 2,4,6-tribromanilin có màu trắng.
Cho các chất sau:
(1) dung dịch KOH (đun nóng);
(2) H2/ xúc tác Ni, t°;
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng);
(4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường;
(5) Na.
Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trên?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.5.
Chọn C.
Triolein nguyên chất phản ứng được với các chất (1), (2), (3), (4). Các phương trình phản ứng:
(C17H33COO)3C3H5 + 3KOH → t ∘ 3C17H33COOK + C3H5(OH)3
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → N i , t ∘ (C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2O → C17H33COOH + C3H5(OH)3
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3Br2 → (CH3[CH2]7CHBrCHBr[CH2]7COO)3C3H5
Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: alanin, phenol, triolein và saccarozơ:
(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân.
(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch Br2.
(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
(5) Có 1 chất lưỡng tính.
(6) Có 1 chất thuộc nhóm cacbohiđrat.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Đáp án D
Các phát biểu đúng là 1, 3, 5, 6.
+ 3 chất ở trạng thái rắn ở đk thường là: alanin, triolein và saccarozơ
+ các chất tham gia thủy phân là: triolein và saccarozơ
+ các chất tác dụng với dung dịch Br2: phenol, triolein
+ các chất tác dụng với NaOH: alanin, phenol, triolein
+ chất lưỡng tính: alanin
+ chất thuộc nhóm cacbohidrat là: saccarozo